Nhân sự
Chức vụ: Giảng viên chính, Trưởng bộ môn Email: lamthanh_hien@hcm.vnn.vn Website: |
Chức vụ: Giảng viên Email: mickey19051980@yahoo.com Website: |
Chức vụ: Giảng viên, Email: diepngocduong@yahoo.com Website: |
Chức vụ: Kỹ sư Email: lethanh2607@yaoo.com Website: |
Chức vụ: Giảng viên Email: ptlankhanh@gmail.com Website: |
|
Hướng nghiên cứu chính và chuyển giao kỹ thuật, công nghệ
- Bảo quản, chế biến và phát triển các sản phẩm từ rau, củ, quả
- Xây dựng quy trình công nghệ thu hoạch và bảo quan trong sản xuất rau an toàn.
- Chế biến nước giải khát lên men và không lên men
- Phát triển các thực phẩm chức năng và thực phẩm dinh dưỡng từ rau, củ, quả
- Chế biến các sản phẩm từ ngũ cốc và củ cho bột
- Tận dụng phụ, phế phẩm từ hoạt động nông nghiệp và chế biến trong phát triển sản phẩm mới cũng như chiết trích các hợp chất có giá trị từ rau quả.
Các đề tài nghiên cứu
Danh sách các đề tài có thành viên Bộ môn là chủ nhiệm
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Tg bắt đầu/hoàn thành |
Cấp đề tài |
Chủ nhiệm |
1 |
Nghiên cứu qui trình sản và xây dựng thương hiệu rau Cần nước an toàn Phước Long – Bạc Liêu” |
2012-2015 |
Cấp tỉnh |
ThS. Lâm Thanh Hiền – CTV
|
2 |
Xây dựng vùng sản xuất RAT đạt chuẩn VietGAP ở xã Thạnh Hội huyện Tân Uyên – Bình Dương |
2012-2014 |
Cấp tỉnh |
ThS. Lâm Thanh Hiền – CTV
|
3 |
Sản xuất rau an toàn ở Việt Nam và Campuchia: Phát triển mạng lưới HARE để cải thiện thu nhập, sức khoẻ và môi trường địa phương cho nông dân. |
2011-2013 |
Quốc tế |
ThS. Lâm Thanh Hiền – Trưởng nhóm CNSTH. ThS. Lê Thị Thanh - CTV |
4 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của dịch chiết từ lá neem lên sự sinh trưởng của loại nấm gây bệnh thán thư (Collectotrichum sp.) trên xoài và ứng dụng trong bảo quản xoài cát Hòa Lộc. |
2012-2013 |
Trường |
ThS. Lê Thị Thanh |
5 |
Nâng cao giá trị sử dụng, giá trị gia tăng trái cacao Đồng Nai |
2014-2016 |
Sở KH & CN Đồng Nai |
ThS.Lâm Thanh Hiền – CTV TS. Dương Thị Ngọc Diệp -CTV |
6 |
Đào tạo cán bộ tham gia chương trình phát triển sản xuất rau an toàn trên địa bàn TP.HCM năm 2013 – 2015. |
2013-2015 |
Sở NN&PT Nông Thôn TP.HCM |
ThS. Lâm Thanh Hiền - CTV
|
7 |
Sản xuất chế phẩm protein thủy phân và màng ruột sấy khô từ phế liệu của quá trình chế biến vỏ bọc xúc xích |
2012 - 2014 |
Sở KH & CN TP.HCM |
ThS. Phan Thị Lan Khanh -CTV |
8 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các máy chế biến, bảo quản sản phẩm từ rau quả ở quy mô nhỏ |
2001-2003 |
Cấp Bộ |
ThS. Phan Thị Lan Khanh- CTV |
9 |
Phát triển hỗn hợp “premix” các chất phụ gia thích hợp để ổn định nước quả (Nectar) |
06/2009 - 06/2011 |
Cấp Bộ |
ThS. Phan Thị Lan Khanh- CTV |
10 |
Ứng dụng kỹ thuật chiết xuất bằng Carbonic siêu tới hạn trong sản xuất thực phẩm chức năng từ nguồn nguyên liệu có sẵn của Việt Nam |
2011- 2012 |
Nhà nước |
ThS. Phan Thị Lan Khanh- CTV |
11 |
Khảo sát tình trạng thiếu Iốt của phụ nữ mang thai và cho con bú và trẻ sơ sinh ở Nam Úc. Ảnh hưởng của chức năng tuyến giáp lên quá trình trao đổi chất của trẻ em 5 tuổi. |
7/2010 – 7/2014 |
Quốc tế |
KS. Huỳnh Hoa Anh Đào - Luận án tiến sĩ |
12 |
Mối liên hệ của thiếu hụt Iốt trong quá trình mang thai và sự phát triển trí tuệ của trẻ 18 tháng tuổi |
2011 - nay |
Quốc tế |
KS. Huỳnh Hoa Anh Đào - CTV |
Luận văn sinh viên
Mời quý vị click vào đây để xem danh sách các luận văn sinh viên của Khoa Công nghệ Thực Phẩm
Các môn giảng dạy
Danh sách các môn học do các thành viên Bộ môn giảng dạy
Stt
|
Môn
|
Ngôn ngữ |
Cấp giảng dạy |
||
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Đại học |
Sau đại học |
||
1 |
Công nghệ sản xuất thức uống lên men và không lên men |
x |
x |
x |
|
2 |
CN Chế biến rau quả |
x |
|
x |
|
3 |
CN Sau thu hoach RHQ |
x |
|
x |
|
5 |
Khoa học cảm quan và phương pháp đánh giá CQ thực phẩm |
x |
x |
x |
|
6 |
CN BQ&CB ngũ cốc và củ cho bột |
x |
|
x |
|
7 |
Công nghệ sau thu hoạch hạt cốc |
x |
|
x |
|
|
Công nghệ bảo quản và chế biến rau quả |
|
x |
x |
|
9 |
Trà, cà phê và ca cao |
x |
x |
x |
|
Phòng thí nghiệm
1. Xưởng Nghiên Cứu Chế biến Rau Quả
Xuất bản khoa học
Bài báo
D. Huynh, J Zhou, R. Gibson, L Palmer, B. MuhlhaulserValidation of an optimized method for the determination of iodine in human breast milk by inductively coupled plasma mass spectrometry (ICPMS) after tetramethylammonium hydroxide extraction, Journal of trace element in Biology and Medicine.
Duongthingoc, D., Georgea, P., Katopo, L., Gorczyca, E., & Kasapis, S. (2013). Effect of whey protein agglomeration on spray dried microcapsules containing Saccharomyces boulardii. Food Chemistry, 141, 1782-1788.
Duongthingoc, D., George, P., Gorczyca, E., & Kasapis, S. (2013). Studies on the viability of Saccharomyces boulardii within microcapsules in relation to the thermomechanical properties of whey protein. Article in Press, Food Hydrocolloids, http://dx.doi.org/10.1016/j.foodhyd.2013.07.024.
S.L. Leong, L.T. Hien, T.V. An, N.T. Trang, A.D. Hocking and E.S. Scott. 2007. Ochratoxin A - producing Aspergilli in Vietnamese green coffee beans. Letters in Applied Microbiology 45 (2007) 301-306.
Lam Thanh Hien, Okky Setyawati Dharmaputra and Harianto Susilo. 1999. The effects of ethanol on Aspergillus flavus population and aflatoxin content of stored peanut. Proceedings of the 7th International Working Conference on Stored-Product Protection. Vol. 1.(1999 ) 261-267
Lê Thị Thanh, 2014. “Nghiên cứu ảnh hưởng của dịch chiết từ lá Neem lên sự sinh trưởng của loại nấm gây bệnh thán thư (Colletotrichum sp.) trên xoài và ứng dụng trong bảo quản xoài Cát Hòa Lộc”. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp – Đại học Nông Lâm TP.HCM số 1/ 2014.
Lê Thị Thanh và Bùi Văn Miên, 2009. “Đánh giá chất lượng rau mầm tại một số cơ sở sản xuất và địa điểm tiêu thụ trên thị trường Tp. Hồ Chí Minh hiện nay”. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp – Đại học Nông Lâm TP.HCM số 1/ 2009.
Lê Thị Thanh, 2007. “Nghiên cứu quy trình chế biến Jam Nha đam – Chanh dây”. Kỷ yếu hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ toàn quốc lần 3 và năm 2007
Bài báo hội nghị
D. Huynh, 2014. “Iodine human breast milk analysis by ICPMS after TMAH extraction”. “International symposium for trace elements on man and animal” Jun 2014, Florida, USA
D. Huynh, 2014. Iodine human breast milk analysis by ICPMS after TMAH extraction. “Australian Society for Medical Research: Annual Scientific Meeting 2014” Jun 2014 South Australia
D. Huynh, 2013. A robust, cost effective method for the determination of iodine in human milk by inductively coupled plasma mass spectrometry (ICPMS) after tetramethylammonium hydroxide (TMAH) extraction. “Annual postgraduate symposium at School of Agriculture, Food and Wine, University of Adelaide”, Sep 2013
D. Huynh, 2012. Developing a Novel Method to Measure Iodine Status of Lactating Women. “Australian Society for Medical Research: Annual Scientific Meeting 2012” May 2012, South Australia
D. Huynh, 2011. Development of an assay for the determination of Iodine status in pregnant women. “Annual postgraduate symposium at School of Agriculture, Food and Wine, University of Adelaide”, Sep 2011
Diep Duongthingoc, Elisabeth Gorzcyca, & Stefan Kasapis (2013). Physicochemical behaviour of whey protein based matrices in relation to the survivability of Saccharomyces boulardii cells in spray dried microcapsules. Kỷ yếu Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc – NXB Khoa học và Kỹ thuật.
Lê Thị Thanh và Bùi Văn Miên, 2009. “Đánh giá chất lượng rau mầm tại một số cơ sở sản xuất và địa điểm tiêu thụ trên thị trường Tp. Hồ Chí Minh hiện nay”. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối Nông – Lâm – Ngư – Thủy toàn quốc lần thứ 4, 2009.
Huỳnh Hoa Anh Đào, 2007. Researching parameters of processing tea from medical herb. “The second national conference about science and technology of universities”, March 2007, Hue, Vietnam
Thông tin liên lạc
Email: lamthanh_hien@hcm.vnn.vn
ĐT: +84 (8) 37220261
[Trở lại trang Các bộ môn] | [Trở lại trang chủ]
Số lần xem trang: 9911
Điều chỉnh lần cuối: 27-09-2017